Tấm ốp nhôm nhựa Aluminium (Tấm Alu) là một loại tấm ốp hợp kim nhôm nhựa có đủ màu sắc. Tấm ốp Aluminium thường được sư dụng làm biển quảng cáo, trang trí nội, ngoại thất các công trình xây dựng….
Hôm nay chúng ta tìm hiểu các thông tin về tấm ốp nhôm nhựa Aluminium. Cùng xem một tấm nhôm Alu có kích thước là bao nhiêu? Nó có những màu nào? Ưu nhược điểm của loại tấm nhôm nhựa này. Cuối cùng là tham khảo thông tin bảng giá các loại tấm ốp nhôm nhựa aluminium tại Nam Thuận Phát trong phần cuối bài viết.
Tấm ốp nhôm nhựa ALU (ALUMINIUM) là gì?
Tấm Alu là tên gọi tắt của Aluminium Composite Panel. Nếu dịch sang tiếng Việt sẽ là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa.
Theo đó, tấm Alu hay Aluminium là một loại hợp kim. Chất liệu này có cấu tạo từ hai lớp bề mặt là nhôm và lõi bên trong bằng nhựa. Phần lõi nhựa bên trong thường được làm từ nhựa tái sinh nên có khả năng chống cháy tốt.
Hiện nay, tấm nhựa Alu được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Tuy nhiên, phổ biến là trong lĩnh vực làm biển quảng cáo, thiết kế nội hay ngoại thất các công trình dân dụng.
Cấu tạo của tấm ốp nhôm nhựa Aluminium
Tấm ốp nhôm nhựa Alu được cấu tạo từ 2 thành phần chính là nhôm và nhựa polyethylene tổng hợp. Ngoài 2 thành phần chính kể trên, nhà sản xuất còn thêm vào mỗi tấm alu một số thành phụ như:
- Lớp phim bảo vệ ở hai mặt.
- Lớp sơn phủ.
- Lớp nhôm
- Lớp màng cao phân tử
- Lớp lõi bằng nhựa chống thấm, cách điện, chống cháy.
- Lớp màng cao phân tử
- Lớp nhôm
- Để dễ hình dung mời bạn xem hình minh hoạ dưới đây:
Phân loại tấm ốp nhôm nhựa Alu
Hiện nay, người ta dựa vào nguồn gốc xuất xứ và mục đích sử dụng để phân loại Alu.
Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ:
Dựa vào nguồn gốc xuất sứ, người ta chia Alu thành 2 loại là hàng nội địa và hàng nhập khẩu, ví dụ :
- Tấm Alu Victory, Alu Forever, Alu Alcorest, Alu SK Plus: Được sản xuất tại Việt Nam;
- Tấm Alu Trieu Chen: Được sản xuất tại Đài Loan.
- Alu Alpolic – Nhật Bản;
- Alu Alumech – Hàn Quốc;
- Alu Alucobest – Trung Quốc;
- Alu Giá Rẻ Royal…
Phân loại theo không gian lắp đặt:
Nếu dựa vào không gian lắp đặt, người ta chia Alu thành 2 loại đó là:
- Tấm Alu Ngoài trời, Ngoại thất.
- Tấm Alu Trong nhà, Nội thất.
Kích thước tấm ốp nhôm nhựa Alu
Như vừa chia sẻ, tấm Alu có rất nhiều loại. Do đó, kích thước của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Theo đó, kích thước của một số tấm Alu hiện nay cơ bản như sau:
Kích thước Alu Victory và Forever
Tấm nhôm nhựa Victory và Forever sản xuất tại Việt Nam thường có kích thước:
- Độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm,…
- Độ dày tấm: 2mm, 3mm,
- Kích thước của tấm: 1220 x 2440 mm.
- Lớp nhựa: Nhựa chống cháy.
- Có khả năng chịu nhiệt độ từ 50 – 80 độ C.
Tham khảo thêm:
Tìm hiểu ống inox vi sinh và các ứng dụng của nó trong đời sống
Bảng kích thước tấm Aluminium các hãng
Dưới đây là bảng kích thước kỹ thuật của một số hãng sản xuất tấm Alu, Tấm ốp nhôm nhựa
Tên hãng | Độ dày nhôm | Độ dày tấm | Kích thước | Lớp nhựa | Khả năng chịu nhiệt |
Alcorest | · 0.06mm, · 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm | · 2mm, · 3mm, · 4mm | 1220 x 2440 mm | Nhựa chống cháy. | 50 – 80oC. |
Alu Trieu Chen
| · 0,06mm, · 0,1mm, · 0,12mm, · 0,15mm, · 0,18mm, · 0,21mm, · 0,3mm… | · 2mm · 3mm · 4mm… | 1220 x 2440 mm | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Alcotop | Đang cập nhật | 0.5mm (AL.) + 3.0mm (P.E.) + 0.5mm (AL.) = Tổng độ dày tấm 4mm. | · Chiều rộng: 1020mm, 1250mm và 1575mm. · Chiều dài: 2450 mm hoặc tối đa đến 7000 mm.
| Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Vertu | · 0.06mm, · 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm, · 0.30mm, · 0.50mm…
| · 2 mm, · 3mm, · 4mm, · 5mm, · 6mm… | 1220 x 2420mm. | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Đặc điểm nổi bật của tấm ốp Alu
Một số đặc điểm nổi bật của tấm Alu phải kể đến như:
- Dễ lắp đặt, thi công như uốn cong, cắt, uốn góc hay xẻ rãnh.
- Chịu được tác động của nhiệt độ từ – 50ºC đến 80ºC .
- Có khả năng chống mài mòn tốt.
- Đa dạng màu sắc, hoa văn.
- Tấm Alu có trọng lượng nhẹ dễ dàng vận chuyển, thi công.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt.
Màu sắc tấm ốp hợp kim nhôm nhựa
Hiện nay, tấm ốp hợp kim nhôm nhựa có khoảng 30 màu khác nhau. Độ bền của các màu lên đến 5 năm.
Không những thế, màu sắc, hoa văn tấm Alu rất đa dạng. Bao gồm hoa văn giả đá, hệ thống màu sơn, hoa văn giả gỗ…
Ứng dụng của tấm ốp nhôm nhựa Alu
Với những đặc điểm trên, tấm ốp hợp kim Alu thích hợp để sử dụng trong những trường hợp sau:
- Ốp mặt tiền cho các căn hộ gia đình.
- Đóng trần cho nhà, văn phòng, cao ốc.
- Sử dụng để trang trí nội thất như làm vách ngăn, ốp cột, ốp trần, giá sách, quầy bar, tủ, bàn ghế.
- Sử dụng làm biển quảng cáo, biển hiệu.
- Trang trí ở thân xe, vỏ máy, thân tàu, cầu thang, cây xăng, cổng chào…
Bảng giá tham khảo tấm ốp nhôm nhựa aluminium
Alu có rất nhiều loại nên bảng giá của chúng cũng không giống nhau. Ngoài ra, một số yếu tố cũng có thể ảnh hưởng đến giá của dòng sản phẩm này như:
- Loại sử dụng: Tùy thuộc vào chủng loại mà sẽ có giá khác nhau.
- Kích thước tấm Alu: Nếu khách hàng có yêu cầu độ dày và độ dài của nhôm cao hơn với kích thước thông thường. Sẽ phải chi trả mức giá cao hơn.
- Vị trí lắp đặt: Sử dụng tấm Alu ngoài trời hay Alu trong nhà cũng sẽ chi phí khác nhau.
Do đó, để được báo giá chi tiết, các bạn nên đến trực tiếp các địa chỉ cung cấp tấm ốp Alu chính hãng. Tùy thuộc vào những yếu tố trên mà nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn đưa ra báo giá cụ thể.
Liên hệ số điện thoại : 093 641 5758 để nhận báo giá chính xác các sản phẩm chất lượng tấm ốp nhôm nhựa Alu tại Nam Thuận Phát.
Dưới đây là bảng giá một vài sản phẩm Alu giá rẻ mà chúng tôi đang cung cấp
BẢNG GIÁ ALU VICTORY
BẢNG GIÁ ALU VICTORY | ||||
STT | Mã màu | Độ dày nhôm | Độ dày tấm | Đơn giá chuẩn |
1 | Ghi (mã 2001) | 0.05 mm | 1.8 ly | 132,000 |
2 | 2 ly | 141,000 | ||
3 | 2.8 ly | 166,000 | ||
4 | 3 ly | 175,000 | ||
5 | 0.06 mm | 3 ly | 202,000 | |
6 | 0.1 mm | 3 ly | 242,000 | |
7 | 0.21 mm | 3 ly | 446.500 | |
8 | 05 Loại B | 2.8 ly | 131,000 | |
9 | 05 Loại B | 3 ly | 140,000 | |
10 | Trắng sứ ( mã 2002 ) | 0.05 mm | 1.8 ly | 132,000 |
11 | 2 ly | 141,000 | ||
12 | 2.8 ly | 166,000 | ||
13 | 3 ly | 175,000 | ||
14 | 0.1 mm | 3 ly | 242,000 | |
15 | 0.21 mm | 3 ly | 446,500 | |
16 | 05 Loại B | 2.8 ly | 131,000 | |
17 | 05 Loại B | 3 ly | 140,000 | |
18 | Vân gỗ đậm (2028) | 0.06 mm | 1.8 ly | 168,000 |
19 | 2 ly | 177,000 | ||
20 | 2.8 ly | 197,000 | ||
21 | 3 ly | 206,500 | ||
22 | Vân gỗ nhạt (2025) | 0.06 mm | 1.8 ly | 168,000 |
23 | 2 ly | 177,000 | ||
24 | 2.8 ly | 197,000 | ||
25 | 3 ly | 206.500 |
BẢNG GIÁ TẤM ỐP NHÔM NHỰA ALU FOREVER GIÁ RẺ
BẢNG GIÁ ALU FOREVER GIÁ RẺ | |||
STT | Mã màu | Độ dày tấm | Đơn giá chuẩn |
1 | Màu Ghi ( mã 2001) | 2 ly Forever | 109,000 |
2 | 2 ly Forever B | 69,000 | |
3 | 2 ly Forever không phim B | 64,000 | |
4 | 3 ly Forever | 143,000 | |
5 | 3 ly Forever B | 103,000 | |
6 | 3 ly Forever không phim | 133,000 | |
7 | Trắng sứ ( mã 2002) | 2 ly Forever | 112,000 |
8 | 2 ly Forever B | 69,000 | |
9 | 2 ly Forever không phim | 102,000 | |
10 | 3 ly Forever | 143,000 | |
11 | 3 ly Forever B | 103,000 | |
12 | 3 ly Forever không phim | 133,000 |
BẢNG GIÁ TẤM ALU TRIEU CHEN
STT | Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn Giá bán lẻ | Số lượng từ 20 triệu trở lên |
1 | PE Màu trơn (bạc, sữa…) | 0.06 | 2 | 270,000 | 257,000 |
2 | PE (Trang Trí nội thất), các màu trơn, bạc, sữa… | 0.06 | 3 | 330,000 | 314,000 |
3 | 0.08 | 3 | 385,000 | 366,000 | |
4 | 0.10 | 3 | 400,000 | 380,000 | |
5 | 0.12 | 3 | 460,000 | 437,000 | |
6 | 0.18 | 3 | 575,000 | 546,000 | |
7 | 0.2 | 3 | 690,000 | 656,000 | |
8 | Màu Đặc Biệt VG-VĐ | 0.06 | 2 | 330,000 | 314,000 |
9 | Các màu xước | 0.12 | 3 | 550,000 | 523,000 |
10 | PVDF (Trang trí ngoại thất) | 0.20 | 3 | 825,000 | 784,000 |
11 | TAC (TOP AMERICAN) | 0,05 (bạc sữa) | 2 | 195,000 | 185,000 |
12 | 3 | 265,000 | 252,000 |
Mua tấm hợp kim aluminium ở đâu chất lượng tốt, giá hợp lý?
Qua những thông tin trên có thể thấy, Alu rất thích hợp để trang trí nội, ngoại thất, biển quảng cáo. Ngoài ra, sử dụng tấm nhựa Alu còn giúp mang đến môi trường yên tĩnh, mát mẻ trong mùa hè. Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra là nên mua tấm Alu ở đây uy tín và giá cả hợp lý?
Một gợi ý dành cho các bạn đó chính là Nam Thuận Phát, là một trong những nhà phân phối lớn nhất Việt Nam về các dòng các sản phẩm inox công nghiệp, inox trang trí, thép mạ kẽm, thép đen, Tấm ốp nhôm nhựa Aluminium, phụ kiện inox.
Có nhiều năm uy tín, đã được đông đảo Quý khách hàng, cũng như cộng đồng các nhà thầu xây dựng, kỹ sư xây dựng và thiết kế tin tưởng.
Nam Thuận Phát tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp tấm Alu uy tín ở Hà Nội và khắp cả nước.
Sử dụng sản phẩm của Nam Thuận Phát các bạn sẽ rất hài lòng vì những điều sau:
- Chất lượng tấm Alu được đảm bảo các tiêu chuẩn, chứng chỉ, tem mác chứng nhận rõ ràng;
- Giao hàng nhanh chóng nhờ luôn có sẵn đội xe của công ty túc trực 24/24;
- Giá thành hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường;
- Có chế độ ưu đãi tốt, bảo hành dài hạn.
Công Ty TNHH Công Nghiệp Nam Thuận Phát
📍Địa chỉ: Tổng kho kim khí số 1, Km Phan Trọng Tuệ,Thanh Trì, Hà Nội
📍Hotline: 0936 41 57 58 – 0936 347 258
📍Website: https://www.inoxnamthuanphat.vn
📍Email: ntpnamthuanphat@gmail.com
Bài viết liên quan
Phân tích và dự báo tình hình thị trường inox 2024
Tổng quan thị trường inox toàn cầu và Việt Nam Thép không gỉ, hay inox, [...]
Th10
Nhà Phân Phối Inox Hoàng Vũ – Đại Lý Inox Hoàng Vũ
Nhà phân phối inox Hoàng Vũ: Nam Thuận Phát, là tổng đại lý chính thức [...]
Th6
Inox Sơn Hà
Giới Thiệu Về Nhà Máy Inox Sơn Hà – Sơn Hà SSP Việt Nam Inox [...]
Th6
Inox Sơn Hà Miền Bắc – Sơn Hà SSP Việt Nam
Inox Sơn Hà Miền Bắc – Công Ty TNHH MTV Sơn Hà SSP Việt Nam [...]
Th6
Nhà Phân Phối Chính Thức Inox Sơn Hà – iNox Nam Thuận Phát
Nam Thuận Phát là nhà phân phối chính thức inox Sơn Hà đã được cấp [...]
Th6
Bảng Giá Ống Inox 304 Mới Nhất 2024
Bảng giá ống inox 304 mới nhất 2024: Ống inox 304, một sản phẩm không [...]
Th5