Ứng Dụng Ống Inox Vi Sinh
Ống inox vi sinh và phụ kiện inox vi sinh được sử dụng cho các hệ thống yêu cầu độ sạch tuyệt đối 100%, mỗi tiêu chuẩn kích thước ống vi sinh sẽ có những ứng dụng các hệ thống khác nhau. Nhưng về cơ bản các hệ thống được ứng dụng là:
- Hệ thống dẫn truyền thực phẩm, nước sạch, nước có ga và có cồn
- Hệ thống dẫn truyền trong y tế, bệnh xá
- Hệ thống đường dẫn truyền hoá chất, chất ăn mòn, chất tẩy rửa mạnh
- Hệ thống dẫn truyền trong các khu sản xuất, chế tạo thiết bị vi sinh
Phụ Kiện Ống Inox Vi Sinh
Phụ kiện inox vi sinh là một trong những thiết bị lắp trên đường ống, kích cỡ ống vi sinh cũng được định danh theo kích thước của đường ống, chính vì vậy cũng ta cần hiểu rõ bảng quy đổi kích cõ ống vi sinh, để biết kích thước sẽ lắp đặt chính xác được với đường ống.
Các Thông Số Cơ Bản Ống Inox Vi Sinh
Ống inox vi sinh được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, hoặc sử dụng các đơn vị đo khác nhau thì mỗi ống đều bao gồm các kích thước cơ bản dưới đây. Vì mỗi đơn vị thi công, mỗi chủ dự án thường sử dụng một tiêu chuẩn ống nào đó làm phương án chính nên họ thường trao đổi với chúng ta theo hệ kích thước và tiêu chuẩn đang dùng, khi đó chúng ta cần quy đổi kích thước ống vi sinh hoặc chi tiết rõ về tiêu chuẩn và kích thước của dòng sản phẩm này
Nam Thuận Phát hiện cung cấp đa dạng sản phẩm ống inox vi sinh, mời bạn xem sản phẩm và báo giá tại
Đường kính trong của ống
Thường ký hiệu là ID ( Inside Diameter ), là đường kính mặt trong của lòng ống. Kích cỡ ống vi sinh này được dùng trong tính toán lưu lượng dòng lưu chất, cũng như tốc độ dòng chảy và áp lực dòng tác động lên mặt trong của ống. Một số tiêu chuẩn như JIS sử dụng kích thước này làm kích thước chính.
Đường kính ngoài của ống
Thường ký hiệu là OD ( Outside Diameter), là đường kính mặt mặt ngoài của ống. Kích thước này được dùng trong lắp ghép và kết nối các phụ kiện ống, tính toán và thiết kế các phụ kiện ống, cũng như dùng để tính toán lắp đặt. OD là yếu tố quan trọng để xác định kích thước ống, hiện nay đường ống được xác định kích thước bằng OD tức đường kính ngoài chứ không xác định bằng ID ( đường kính trong ).
Đường kính danh nghĩa hay còn gọi là đường kính định danh
Thường ký hiệu là DN ( Diameter Norminal), hoặc NPS (Nominal Pipe Size), là đường kính danh nghĩa hay đường kính được định danh, không phải là đường kính đo bằng kích thước thật. Cách định danh này sẽ giúp người sử dụng dễ nhớ, vì được làm tròn và dễ trao đổi với nhau trong công việc. Ví dụ: DN20, DN25, DN32…
Chiều dày ống vi sinh
Thường ký hiệu là T ( Thickness ) là kích thước, hay độ dày của thành ống, độ dày này thay đổi theo kích cỡ của ống, chiều dày ống tăng cùng với kích cỡ ống vi sinh. Tuy nhiên với những dòng lưu chất có áp lực khác nhau thì cùng kích thước ống vi sinh nhưng vẫn cần độ dày ống khác nhau. Để thuận lợi trong việc trao đổi công việc, các hiệp hội tổ chức công nghiệp qui định về tiêu chuẩn độ dày ống theo tiêu chuẩn các kích cỡ đường ống vi sinh.
Quy đổi kích thước
Việc đặt kích thước danh nghĩa rất thuận lợi trong trao đổi công việc. Tuy nhiên nếu không nắm rõ tiêu chuẩn của ống, cũng như không biết rõ các kích thước cơ bản nói trên việc liên lạc giữa 2 bên sẽ trở nên bị nhầm lẫn. Đặc biệt là khi chúng ta giao tiếp không cùng đơn vị đo lường, không cùng đường kính.
Đã rất nhiều trường hợp nhầm lẫn đáng tiếc, dẫn đến phải đổi trả hàng hóa, sai số trong tính toán thiết kế, cũng như không thể lắp đặt các ống và phụ kiện hoặc ống với máy móc không thành công do bị nhầm các kích thước, do không cùng thống nhất về kích thước đang trao đổi. Xác định kích thước ống hiện nay, chúng ta thường xác định kích thước bằng OD tức đường kính ngoài chứ không xác định bằng ID ( đường kính trong )
Kích cỡ ống vi sinh theo các tiêu chuẩn
Không có 1 tài liệu cụ thể nào thống kê đầy đủ các tiêu chuẩn ống vi sinh trên toàn thế giới, nếu có thì đấy sẽ là 1 tài liệu khổng lồ, bao gồm cả đường kính trong, đường kính ngoài và độ dày của ống cũng như các kiểu đầu kết nối theo các tiêu chuẩn khác nhau trên toàn thế giới như ISO, DIN, SMS, 3A…Bài viết này sẽ cung cấp cho quý khách các tiêu chuẩn được sử dụng chính trên thị trường Việt Nam. Về cơ bản, quý khách có thể theo dõi 6 tiêu chuẩn ống inox vi sinh thông dụng ( kích cỡ, đường kính ngoài, độ dày ) qua các bảng thông số chi tiết dưới đây.
- DIN11850 – Series 2 ( Tiêu chuẩn Đức, sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm, công nghiệp hóa chất, Y học)
- ISO2037 ( Tiêu chuẩn Anh, sử dụng trong lĩnh vực Thực phẩm dược phẩm)
- BS4825-1 / AS1528.1 ( Tiêu chuẩn Anh, sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp, đường ống và hệ thống)
- 3A ASTM A 270 ( Tiêu chuẩn Mỹ 1920, sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm, dược phẩm)
- ASME BPE ( Tiêu chuẩn Mỹ 1997, sử dụng trong lĩnh lực dược phẩm sinh học, siêu vi sinh)
- SMS 3008 ( Tiêu chuẩn Pháp, sử dụng lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm). Tiêu chuẩn này sử dụng phổ biến ở khu vực châu á.
Kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn DIN ( Đức)
Tiêu chuẩn DIN tên tiếng anh đầy đủ ” Deutsches Institut für Normung” nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức. Tổ chức tiêu chuẩn này có tới 70 Ban tiêu chuẩn DIN, và mỗi Ban này có trách nhiệm trong một phạm vi chủ đề cụ thể. Tiêu chuẩn được sử dụng trong đường ống vi sinh là DIN11850 ( chuyên sử dụng cho đường ống thực phẩm, công nghiệp hoá chất và trong y học ).
Din11850 series 2 là phiên bản hoàn thiện nhất, được sử dụng và ứng dụng nhiều nhất ( So với DIN11866 )
QUY ĐỔI KÍCH CỠ ỐNG VI SINH TIÊU CHUẨN DIN11850 – Series 2 ( Đơn vị tính: mm )
Đường kính danh nghĩa DN (mm) | Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
10 | 13 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.43 |
15 | 19 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.66 |
20 | 23 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.81 |
25 | 29 | +/-0.25 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.03 |
32 | 35 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.26 |
40 | 41 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.50 |
50 | 53 | +/-0.3 | 1.5 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.94 |
65 | 70 | +/-0.3 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 3.43 |
80 | 85 | +/-0.3 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 4.16 |
100 | 104 | +/-0.3 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 5.03 |
125 | 129 | +/-0.4 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 6.36 |
150 | 154 | +/-0.4 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +10 | 7.61 |
200 | 204 | +/-0.4 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +10 | 10.11 |
250 | 254 | +/-0.4 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +20 | 12.55 |
300 | 304 | +/-0.4 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +20 | 15.00 |
Kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn ISO 2037 ( Anh)
ISO 2037 viết đầy đủ là Din En Iso 2037 – Đây là tiêu chuẩn kích cỡ ống vi sinh chế tạo theo tiêu chuẩn của Anh quốc, được dùng cho các hệ thống thực phẩm, công nghiệp dược phẩm. Tiêu chuẩn ISO 2037 bao gồm kích thước, dung sai, độ dày thành ống và trọng lượng / 1m của các ống inox vi sinh dùng cho ngành thực phẩm. Tiêu chuẩn quốc tế ISO 2037 do ban kỹ thuật ISO / TC5 soạn thảo và sử dụng rộng rãi ở các nước Châu Âu.
Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
12.0 | +/-0.13 | 1.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.274 |
17.2 | +/-0.13 | 1.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.404 |
21.3 | +/-0.13 | 1.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.506 |
25.0 | +/-0.13 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.712 & 0.933 |
33.7 | +/-0.2 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.972 & 1.280 |
38.0 | +/-0.2 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.100 & 1.451 |
40.0 | +/-0.2 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.160 & 1.531 |
51.0 | +/-0.2 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.490 & 1.970 |
63.5 | +/-0.25 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.467 |
70.0 | +/-0.25 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.730 |
76.1 | +/-0.25 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.970 |
88.9 | +/-0.25 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 4.300 |
101.6 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 4.983 |
114.3 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 5.600 |
139.7 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 6.860 |
168.3 | +/-0.76 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 10.732 |
219.1 | +/-1.55 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 14.022 |
273.0 | +/-1.6 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 17.513 |
332.9 | +/-1.6 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 20.810 |
355.6 | +/-1.6 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 22.863 |
406.4 | +/-1.6 | 3.2 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 32.140 |
Kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn BS4825-1 / AS1528.1 ( Anh )
Trong lĩnh vực kỹ thuật công nghiệp, đặc biệt là lĩnh vực đường ống và hệ thống, hầu hết các kỹ thuật viên hoặc người dùng đều biết đến Tiêu Chuẩn BS – Viết tắt bởi ” British Standards ” – Dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Tiêu Chuẩn Anh. Kích thước ống vi sinh hiện nay thường thiết kế theo tiêu chuẩn BS4825.
Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
12.7 | +/-0.1 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.344 |
15.88 | +/-0.1 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.439 |
19.05 | +/-0.1 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.534 |
25.4 | +/-0.1 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 0.723 & 0.949 |
38.1 | +/-0.1 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.103 & 1.455 |
50.8 | +/-0.1 | 1.2 & 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 1.483 & 1.961 |
63.5 | +/-0.1 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 2.467 |
76.2 | +/-0.1 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 2.973 |
101.6 | +/-0.1 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 4.962 |
114.3 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 5.592 |
139.7 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 6.860 |
168.3 | +/-0.76 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 10.732 |
219.1 | +/-1.55 | 2.6 | +/-10% | -0.0 / +3.0 | 14.022 |
Kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn 3A ASTM A270 ( Mỹ )
Tiêu chuẩn 3A là tiêu chuẩn kích thước ống vi sinh của Mỹ được phát triển vào năm 1920. Ngày nay, hội đồng biểu tượng hành chính 3-A đại diện cho USDA và FDA với tên gọi 3-A Sanitary hay còn được gọi là 3-A SSI. Trong nhiều thập kỉ, tiêu chuẩn 3A được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống công nghiệp thực phẩm, nước giải khát, sữa tươi…
Inch DN (mm) | Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
1/2″ | 12.7 | +/-0.13 | 1.25 & 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.359 & 0.457 |
3/4” | 19.1 | +/-0.13 | 1.25 & 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.558- 0.721 |
1” | 25.4 | +/-0.13 | 1.25 & 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.754 – 0.982 |
1 – 1/4” | 31.8 | +/-0.2 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.241 |
1 – 1/2” | 38.1 | +/-0.2 | 1.25 & 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.507 |
2” | 50.8 | +/-0.2 | 1.25 & 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.033 |
2 – 1/2″ | 63.5 | +/-0.25 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.558 |
3” | 76.2 | +/-0.25 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 3.079 |
4” | 101.6 | +/-0.38 | 1.65 & 2.11 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 4.137 & 5.262 |
6” | 152.4 | +/-0.76 | 2.11 % 2.77 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 7.916 & 10.390 |
8” | 203.2 | +/-1.55 | 2.77 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 13.916 |
Kích thước theo tiêu chuẩn ASME BPE ( Mỹ)
ASME BPE ( American Society of Mechanical Engineer: Bioprocessing Equipment ) là tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, chuyên dùng cho thiết kế và xây dựng các hệ thống sản xuất dược phẩm sinh học – Ống siêu vi sinh. Tiêu chuẩn kích cỡ ống vi sinh ASME BPE được viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ ( ANSI ) phê duyệt lần đầu vào ngày 20 tháng 5 năm 1997, tiêu chuẩn được làm mới liên tục 2 năm 1 lần để phù hợp cho thực tế.
Inch DN (mm) | Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
1/2″ | 12.7 | +/-0.13 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.457 |
3/4” | 19.1 | +/-0.13 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.721 |
1” | 25.4 | +/-0.13 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.982 |
1 – 1/2” | 38.1 | +/-0.2 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.507 |
2” | 50.8 | +/-0.2 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.033 |
2 – 1/2″ | 63.5 | +/-0.25 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.558 |
3” | 76.2 | +/-0.25 | 1.65 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 3.079 |
4” | 101.6 | +/-0.38 | 2.11 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 5.262 |
6” | 152.4 | +/-0.76 | 2.77 | +/-10% | -0.0 / +25.4 | 10.390 |
Kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn SMS 3008 ( Pháp )
SMS 3008 là tiêu chuẩn xuất phát từ Pháp, được sử dụng rộng rãi, đặc biệt tại thị trường Châu Á.
Tiêu chuẩn kích thước ống vi sinh SMS 3008 và phụ kiện của nó được sử dụng khá rộng rãi tại việt nam với các mác thép là 304 và 316L, Về cơ bản tiêu chuẩn này xác định đường ống inox và phụ kiện với đường kính theo Inch.
Ứng dụng của kích cỡ ống vi sinh theo tiêu chuẩn SMS SMS 3008 – Phụ kiện phục vụ cho công tác chế tạo các thiết đường ống dẫn thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm
Inch DN (mm) | Đường kính ngoài OD (mm) | Dung sai đường kính ngoài (mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Dung sai độ dày (%) | Dung sai chiều dài (mm) | Trọng lượng/mét (Kg/mét) |
1” | 25 | +/-0.13 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.72 |
1-1/4” | 32 | +/-0.2 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 0.92 |
1-1/2” | 38 | +/-0.2 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.10 |
2” | 51 | +/-0.2 | 1.2 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 1.49 |
2-1/2” | 63.5 | +/-0.25 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.47 |
3” | 76.1 | +/-0.25 | 1.6 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 2.97 |
4” | 101.6 | +/-0.38 | 2.0 | +/-10% | -0.0 / +3.18 | 4.99 |
Phân biệt Pipe và tube, đặc điểm tính chất
Pipe và Tube là tên gọi chung của các loại ống hiện nay, tuy chung tên gọi nhưng nếu tìm hiểu kỹ về ống, chúng ta cần biết rằng chúng không hoàn toàn giống nhau, có sự khác biệt đáng kể giữa Pipe và Tube. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết:
Tên gọi | Tube | Pipe |
Định danh | Quy định dựa vào đường kính ngoài OD | Quy định dựa vào đường kính trong ID |
Ví dụ | Tube OD50.8 BWG10, T = 1.5 | Pipe OD50.8 SCH10, T = 2,7 |
Cấp thông số ống | BWG | Schedule (SCH) |
Ứng dụng | Dùng cho hệ thống kích cỡ tương đối như hệ thống truyền khí, truyền lưu chất sạch | Dùng cho kích cỡ lớn, dùng để vận chuyển lưu chất hoặc khí |
Giá thành | Tube đắt hơn vì dung sai và thông số kỹ thuật khắt khe hơn | Ngược lại Tube |
Lời kết
Trên đây Nam Thuận Phát đã chia sẻ các bạn một số thông tin về Ống inox vi sinh, nếu có thông tin hữu ích nào chia sẻ hay đóng góp ý kiến mời bạn đọc vui lòng gửi về email: inoxnamthuanphat@gmail.com
Hoặc liên hệ trực tiếp:
Công Ty TNHH Công Nghiệp Nam Thuận Phát
📍Địa chỉ: Tổng kho kim khí số 1, Km Phan Trọng Tuệ,Thanh Trì, Hà Nội
📍Hotline: 0936 41 57 58 – 0936 347 258
📍Website: https://www.inoxnamthuanphat.vn
Chân thành cảm ơn bạn đã ủng hộ Nam Thuận Phát. Chúc bạn thật nhiều sức khoẻ và thành công
Bài viết liên quan
Phân tích và dự báo tình hình thị trường inox 2024
Tổng quan thị trường inox toàn cầu và Việt Nam Thép không gỉ, hay inox, [...]
Th10
Dây Inox: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Độ Bền Và Ứng Dụng Đa Dạng
Dây inox, đặc biệt là các loại dây inox 304 và 316, đang trở thành [...]
Th9
Ống Hộp Inox Công nghiệp, Ống Hộp Inox Trang Trí Nam Phát
Ống Hộp Inox Công Nghiệp Nam Phát Ống hộp inox công nghiệp là một trong [...]
Th7
Nhà Phân Phối Inox Hoàng Vũ – Đại Lý Inox Hoàng Vũ
Nhà phân phối inox Hoàng Vũ: Nam Thuận Phát, là tổng đại lý chính thức [...]
Th6
Inox Sơn Hà
Giới Thiệu Về Nhà Máy Inox Sơn Hà – Sơn Hà SSP Việt Nam Inox [...]
Th6
Inox Sơn Hà Miền Bắc – Sơn Hà SSP Việt Nam
Inox Sơn Hà Miền Bắc – Công Ty TNHH MTV Sơn Hà SSP Việt Nam [...]
Th6