Thép hộp vuông là loại thép ống có hình vuông, bốn cạnh đều bằng nhau. Với thiết kế chắc chắn, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau, nên thép xây dựng ống vuông được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiẹn nay. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu Thép Hộp Vuông để làm vật liệu cho công trình của bạn, hay đang muốn kinh doanh sản phẩm Thép Hộp Vuông thì Nam Thuận Phát sẽ gửi tới các bạn bảng thông số kỹ thuật cũng như báo giá thép hộp vuông mới nhất, sẽ luôn được cập nhật tại www.inoxnamthuanphat.vn
Đầu tiên chúng ta sẽ điểm sơ qua một số đặc điểm về Thép Hộp Vuông
Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm
Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.
Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.
Thép đen hộp vuông
Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp
Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng
Thép hộp vuông mạ kẽm
Là loại thép hộp mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
Thép hộp vuông có những kích thước nào ?
Thép hộp vuông có nhiều kích thước, nhỏ nhất là 12×12 và lớn nhất là 100×100.
Thép hộp vuông | Độ dày |
(mm) | (mm) |
12×12 | 05 ~ 1.5 |
14×14 | 05 ~ 1.5 |
20×20 | 05 ~ 1.5 |
25×25 | 05 ~ 1.5 |
30×30 | 05 ~ 1.5 |
40×40 | 05 ~ 1.5 |
50×50 | 1.5 ~ 3.5 |
Bảng quy cách thép hộp vuông
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a là kích thước cạnh vuông (mm) ; s là độ dày cạnh (mm)
Bảng trọng lượng thép hộp vuông
Bảng trọng lượng thép hộp vuông tiêu chuẩn tham khảo:
Một số nhà máy sản xuất thép hộp vuông uy tín hiện nay
Trên thị trường nước ta hiện nay có nhiều nhà máy sản xuất, cung cấp thép hộp vuông. Chúng ta thường phân làm 2 loại chính là thép hộp nội địa (Được sản xuất bởi các nhà máy trong nước) và thép hộp vuông nhập khẩu (Được nhập khẩu vào nước ta chủ yếu từ các nước Anh, Mỹ, Pháp, Đài Loan, Malaysia…).
Các nhà máy sản xuất thép hộp vuông có độ uy tín, chất lượng cao hiện nay có thể kể đến như:
- Thép hộp vuông Hoa Sen
- Thép hộp vuông Hoà Phát
- Thép hộp vuông Đông Á
- Thép hộp vuông Nam Kim
- Thép hộp vuông TVP
- Thép hộp vuông Việt Nhật
- …
Trong các nhà máy nêu trên thì sản phẩm thép hộp vuông của nhà máy Hoa Sen, Hoà Phát, Đông Á là được ưa chuộng hơn bởi chất lượng thép chuẩn, nhưng giá thành có thể cao hơn các nhà máy khác từ 500đ đến 1.400đ/kg.
Bảng báo giá thép hộp vuông
Nam Thuận Phát gửi đến Quý Khách Hàng bảng báo giá thép hộp vuông tham khảo, Bảng giá có thể thay đổi lên hoặc xuống tuỳ vào từng thời điểm, số lượng đơn hàng…vậy nên để có bảng giá ưu đãi và chính xác nhất Quý Khách vui long liên hệ Hotline: 093 641 5758 để được tư vấn nhanh nhất
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Chiều dài tiêu chuẩn cây 6m
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
1.1 | 2.63 | 16,500 | 43,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,500 | 46,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,500 | 53,625 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
1.1 | 3.04 | 16,500 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,500 | 54,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,500 | 62,370 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
1.1 | 3.87 | 16,500 | 63,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,500 | 69,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,500 | 79,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,500 | 84,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,500 | 99,825 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
1.1 | 4.91 | 16,500 | 81,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,500 | 87,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,500 | 101,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,500 | 108,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,500 | 127,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,500 | 140,580 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
1.0 | 7.31 | 16,500 | 120,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,500 | 132,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,500 | 143,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,500 | 166,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,500 | 178,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,500 | 211,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,500 | 233,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,500 | 266,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,500 | 287,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,500 | 318,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,500 | 339,405 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
1.2 | 10.98 | 16,500 | 181,170 | |
1.4 | 12.74 | 16,500 | 210,210 | |
1.5 | 13.62 | 16,500 | 224,730 | |
1.8 | 16.22 | 16,500 | 267,630 | |
2.0 | 17.94 | 16,500 | 296,010 | |
2.3 | 20.47 | 16,500 | 337,755 | |
2.5 | 22.14 | 16,500 | 365,310 | |
2.8 | 24.60 | 16,500 | 405,900 | |
3.0 | 26.23 | 16,500 | 432,795 | |
3.2 | 27.83 | 16,500 | 459,195 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Thép hộp vuông 75 x 75 | 1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 | |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen
Chiều dài tiêu chuẩn cây 6m
Thép hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Địa chỉ mua thép hộp vuông đảm bảo chất lượng, giá tốt nhất?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cửa hàng bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng, giá cả cũng như chất lượng khác nhau rất nhiều.
Để tìm ra được địa chỉ bán thép hộp vuông giá tốt nhất, đảm bảo chất lượng Quý Khách hãy tham khảo những kinh nghiệm sau:
- Hầu hết các nhà máy sản xuất đều có đại lý phân phối, hãy đến đại lý phân phối uỷ quyền chính thức để mua.
- Trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn…đặc biệt là các nhận biết thép hộp chính hãng để đảm bảo không mua nhầm hàng kém chất lượng, hàng nhái.
- Mua thép hộp ở những cửa hàng lớn, có hoá đơn chứng từ rõ ràng, có xuất hoá đơn VAT
- Tham khảo ý kiến từ bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm…
- Xác định nơi bán uy tín thông qua phong cách làm việc, tư vấn chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi, hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng…
Còn nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào hoặc cần tư vấn điều gì, hãy liên hệ Nam Thuận Phát. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ rất tốt cho nhu cầu của bạn.
Tổng kết
Qua thông tin mà Nam Thuận Phát đã chia sẻ, chúng tôi hy vọng bạn đã trang bị được phần nào kiến thức về thép hộp vuông để chọn mua cho mình sản phẩm chất lượng, giá tốt.
Mọi ý kiến đóng góp hoặc yêu cầu hỗ trợ tư vấn, Quý khách vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Công Nghiệp Nam Thuận Phát
📌Địa chỉ: Tổng kho kim khí số 1, Km3 Phan Trọng Tuệ,Thanh Trì, Hà Nội
📲 Hotline: 0936 41 57 58 – 0936 347 258
🌐Website: https://www.inoxnamthuanphat.vn
📧Email: sales@inoxnamthuanphat.vn
Review Thép Hộp Vuông
Chưa có đánh giá nào.