Hotline 24/7

Inox Φ 22.2 x 0.3, Φ 25.4 x 0.3 SUS 430, SUS 410

  • Kích thước:
    • Φ 22.2 x 0.3: Đường kính ngoài 22.2mm, độ dày 0.3mm, dài 6m
    • Φ 25.4 x 0.3: Đường kính ngoài 25.4mm, độ dày 0.3mm, dài 6m
  • Chất liệu:
    • SUS 430: Là một loại inox ferritic, chủ yếu chứa crom và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo.
    • SUS 410: Là một loại inox martensitic, có hàm lượng cacbon cao hơn, mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt.
  • Cấu Tạo:
    • Ống Inox Φ 2 x 0.3: Được sản xuất từ thép không gỉ, với độ dày thành ống 0.3mm, mang lại tính linh hoạt và dễ dàng gia công.
    • Ống Inox Φ 4 x 0.3: Tương tự, với đường kính lớn hơn, cung cấp khả năng chịu lực và áp suất tốt hơn.

Liên Hệ

Ống inox Φ 22.2 x 0.3, Ống inox Φ 25.4 x 0.3, SUS 430, SUS 410 có đặc tính kỹ thuật nổi bật, cấu tạo và thành phần hóa học chất lượng, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, và dễ dàng gia công giúp các loại ống inox này đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của người dùng, đảm bảo sự bền vững và hiệu quả trong mọi môi trường sử dụng.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Kích Thước:

  • Φ 2 x 0.3: Đường kính ngoài 22.2mm, độ dày 0.3mm, dài 6m
  • Φ 4 x 0.3: Đường kính ngoài 25.4mm, độ dày 0.3mm, dài 6m

Chất Liệu:

  • SUS 430: Là một loại inox ferritic, chủ yếu chứa crom và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo.
  • SUS 410: Là một loại inox martensitic, có hàm lượng cacbon cao hơn, mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt.

Ứng Suất Kéo:

  • SUS 430: Có ứng suất kéo khoảng 450-600 MPa.
  • SUS 410: Có ứng suất kéo khoảng 500-700 MPa, cao hơn SUS 430 do hàm lượng cacbon cao hơn.

Độ Giãn Dài:

  • SUS 430: Độ giãn dài khi đứt khoảng 20%.
  • SUS 410: Độ giãn dài khi đứt khoảng 15%, thấp hơn do độ cứng cao hơn.

Cấu Tạo và Thành Phần

Cấu Tạo:

  • Ống Inox Φ 2 x 0.3: Được sản xuất từ thép không gỉ, với độ dày thành ống 0.3mm, mang lại tính linh hoạt và dễ dàng gia công.
  • Ống Inox Φ 4 x 0.3: Tương tự, với đường kính lớn hơn, cung cấp khả năng chịu lực và áp suất tốt hơn.

Thành Phần Hóa Học:

SUS 430:

  • Crom (Cr): 16-18%
  • Cacbon (C): ≤ 0.12%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Photpho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%

SUS 410:

  • Crom (Cr): 11.5-13.5%
  • Cacbon (C): 0.08-0.15%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Photpho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%

Các sản phẩm có thể bạn quan tâm:

Ưu Điểm Vượt Trội của Thành Phần

Crom (Cr):

  • Tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxi hóa.
  • Tạo ra lớp màng bảo vệ tự nhiên trên bề mặt thép.

Cacbon (C):

  • Trong SUS 410, hàm lượng cacbon cao hơn giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
  • Trong SUS 430, hàm lượng cacbon thấp hơn giúp duy trì độ dẻo dai và dễ gia công.

Mangan (Mn) và Silic (Si):

  • Tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt.
  • Cải thiện quá trình gia công và tạo hình.
Ống inox Φ 22.2 x 0.3 Ống inox Φ 25.4 x 0.3
Ống inox Φ 22.2 x 0.3
Ống inox Φ 25.4 x 0.3

Ứng Dụng Thực Tiễn Của Ống Inox Φ 22.2 X 0.3, Φ 25.4 X 0.3 Sus 430, Sus 410

Chế tạo đồ dùng nhà bếp:

  • Ống inox SUS 430: Thường được sử dụng để làm tay cầm của nồi, chảo, dao kéo, cán chổi… do khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng vệ sinh.
  • Ống inox SUS 410: Vẫn được ứng dụng gia công các sản phẩm tương tự như ống inox SUS 430 nhưng cần gia công nhiệt, do độ cứng cao. Ống inox 410 được sử dụng trong các bộ phận của lò đun, các bộ phận làm nóng, bộ trao đổi nhiệt…

Làm khung, giá đỡ và kệ:

  • Ống inox phi 22.2 x 0.3 và phi 25.4 x 0.3: Được sử dụng để làm khung kệ để đồ, giá đỡ trong nhà bếp, phòng tắm. Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, các sản phẩm từ inox đảm bảo tính chắc chắn và an toàn khi sử dụng.
  • Sử dụng ống inox phi 22.2 x 0.3 và phi 25.4 x 0.3 để làm kệ để gia vị, chén đĩa, giúp tối ưu hóa không gian và đảm bảo vệ sinh và bền đẹp.

Sản xuất đồ gia dụng khác:

  • SUS 430 và SUS 410: Được dùng làm các loại ống dẫn, ống xả trong máy giặt, máy hút bụi, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của thiết bị.

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp:

  • SUS 430 và SUS 410: Được sử dụng chế tác các thiết bị định hình tuhỷ tinh, ống bức xạ cho luyện kim nhôm và thép, thiết bị nhà máy giấy, lò đốt rác…

Địa Chỉ Cung Cấp Inox Φ 22.2 X 0.3, Φ 25.4 X 0.3 Sus 430, Sus 410

Công Ty TNHH Công Nghiệp Nam Thuận Phát cung cấp Ống inox Φ 22.2 x 0.3, Ống inox Φ 25.4 x 0.3, SUS 430, SUS 410 chất lượng cao, bảng giá rẻ nhất thị trường, hàng luôn có sẵn, vận chuyển nhanh chóng.

Liên hệ hotline: 093 641 5758

Địa chỉ: Tổng kho kim Khí số 1, KM3 Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Website: www.inoxnamthuanphat.vn

Xem thêm

Review Inox Φ 22.2 x 0.3, Φ 25.4 x 0.3 SUS 430, SUS 410

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Inox Φ 22.2 x 0.3, Φ 25.4 x 0.3 SUS 430, SUS 410
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: để đánh giá được phê duyệt, vui lòng tham khảo Chính Sách Bảo Mật T.T Cá Nhân

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào